Sử dụng ngay VNPT MONEY để nhận được các ưu đãi hấp dẫn! Đăng kí

Khuyến Mãi

BAY QUỐC TẾ CÙNG VNPT MONEY

Từ ngày 18/8/2023, bạn có thể đặt vé máy bay quốc tế của hãng Vietjet Air trên ứng dụng VNPT Money. Hãy truy cập ngay để săn vé giá rẻ nhất!
1.    Ưu điểm khi mua vé máy bay trên VNPT Money:
-    Đa dạng phương thức thanh toán.
-    An toàn, bảo mật thông tin.
-    Đội ngũ hỗ trợ khách hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ.
-    Giao diện thân thiện với người dùng
-    VNPT luôn có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng với mức giá cạnh tranh trên thị trường.
2.    Hướng dẫn đặt mua vé máy bay của Vietjet trên ứng dụng VNPT Money:
-    Bước 1: Đăng nhập ứng dụng VNPT Money, chọn 'Dịch vụ khác'
-    Bước 2: Chọn Vé máy bay VNPT trong mục 'Di chuyển – Du lịch'.
-    Bước 3: Khách hàng Lựa chọn thông tin cần thiết để đặt vé
+    Hãng vé: Vietjet
+    Khứ hồi/ Một chiều
+    Điểm đi, điểm đến
+    Thời gian
+    Số lượng người
-    Bước 5: Khách hàng click “Tìm Chuyến Bay”
-    Bước 6: Khách hàng lựa chọn vé
-    Bước 7: Khách hàng chọn mua dịch vụ bổ sung nếu cần (suất ăn, hành lý…)
-    Bước 8: Khách hàng nhập các thông tin cần thiết để hoàn thiện và xác nhận:
+    Thông tin liên hệ
+    Thông tin hành khách
-    Bước 9: Lựa chọn phương thức thanh toán và hoàn thiện mua vé
3.    Danh sách các chặng bay quốc tế:

STT
QUỐC GIA
THÀNH PHỐ
TÊN SÂN BAY
MÃ SÂN BAY
NHÀ GA
1
Ấn Độ
Mumbai
Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji 
BOM
Nhà ga T2
2
New Delhi
Sân bay quốc tế Indira Gandhi
DEL
Nhà ga T3
3
Kochi
Sân bay quốc tế Cochin
COK
Nhà ga T3
4
Ahmedabad
Sân bay quốc tế Sardar Vallabhbhai Patel
AMD
Nhà ga T2
5
Tiruchirappalli
Sân bay quốc tế Tiruchirappalli
TRZ
Nhà ga T3
6
Nhật Bản
Tokyo (Haneda)
Sân bay quốc tế Tokyo (Haneda) 
HND
Nhà ga T3
7
Osaka
Sân bay quốc tế Kansai
KIX
Nhà ga T1
8
Tokyo (Narita)
Sân bay quốc tế Narita
NRT
Nhà ga T2
9
Nagoya
Sân bay quốc tế Chubu Centrair
NGO
Nhà ga T1
10
Fukuoka
Sân bay quốc tế Fukuoka
FUK
Nhà ga quốc tế
11
Hàn quốc
Busan
Sân bay quốc tế Gimhae
PUS
Nhà ga quốc tế
12
Daegu
Sân bay quốc tế Daegu
TAE
Nhà ga quốc tế
13
Incheon
Sân bay quốc tế Incheon
ICN
Nhà ga T1
14
Đài Loan
Cao Hùng
Sân bay quốc tế Cao Hùng
KHH
Nhà ga quốc tế
15
Đài Bắc
Sân bay quốc tế Đài Loan Đào Viên
TPE
Nhà ga T1
16
Đài Nam
Sân bay Đài Nam
TNN
Nhà ga quốc tế
17
Đài Trung
Sân bay quốc tế Đài Trung
RMQ
Nhà ga T2
18
Malaysia
Kuala Lumpur
Sân bay quốc tế Kuala Lumpur (KLIA)
KUL
Nhà ga chính KLIA
19
Singapore
Singapore
Sân bay quốc tế Changi
SIN
Nhà ga T4
20
Indonesia
Jakarta
Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta
CGK
Nhà ga T2F
21
Bali
Sân bay quốc tế Ngurah Rai (Denpasar)
DPS
Nhà ga quốc tế
22
Cambodia
Xiêm Riệp
Sân bay quốc tế Siem Reap
REP
Nhà ga quốc tế T1
23
Myanmar
Yangon
Sân bay quốc tế Yangon
RGN
Nhà ga T1
24
Kazakhstan
Almaty
Sân bay quốc tế Almaty
ALA
Nhà ga T1
25
Astana
Sân bay quốc tế Nursultan Nazarbayev
NQZ
Nhà ga T1
26
Uzbekistan
Taskent
Sân bay Quốc tế Vostosny
TAS
Nhà ga chính
27
Australia
Melbourne
Sân bay quốc tế Melbourne (Tullamarine) 
MEL
Nhà ga T2
28
Sydney
Sân bay quốc tế Sydney (Kingsford Smith)
SYD
Nhà ga T1
29
Brisbane
Sân bay quốc tế Brisbane
BNE
Nhà ga quốc tế
30
Perth
Sân bay quốc tế Perth
PER
Nhà ga T1
31
Thailand
Bangkok
Sân bay quốc tế Suvarnabhumi 
BKK
Nhà ga chính
32
Chiang Mai
Sân bay quốc tế Chiang Mai
CNX
"Nhà ga quốc tế (VJ) Nhà ga nội địa (VZ)"
33
Chiang Rai
Sân bay quốc tế Chiang Rai
CEI
Nhà ga quốc tế
34
Hat Yai
Sân bay quốc tế Hat Yai
HDY
Nhà ga quốc tế
35
Khon Kaen
Sân bay Khon Kaen 
KKC
Nhà ga quốc tế 1
36
Krabi
Sân bay quốc tế Krabi
KBV
Nhà ga T1
37
Nakhon Si Thammarat
Sân bay Nakhon Si Thammarat 
NST
 
38
Phuket
Sân bay quốc tế Phuket
HKT
Nhà ga T2
39
Surat Thani
Sân bay quốc tế Surat Thani
URT
Nhà ga Quốc tế
40
Ubon Ratchathani
Sân bay Ubon Ratchathani
UBP
 
41
Udon Thani
Sân bay quốc tế Udon Thani
UTH
Nhà ga chính
42
Rayong
Sân bay quốc tế U-Tapao–Rayong–Pattaya
UTP
Nhà ga T2
43
Vietnam
Ho Chi Minh City
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
SGN
Nhà ga T2
44
Hanoi City
Sân bay quốc tế Nội Bài
HAN
Nhà ga T2
45
Da Nang
Sân bay quốc tế Đà Nẵng 
DAD
Nhà ga T2
46
Phu Quoc
Sân bay quốc tế Phú quốc
PQC
Nhà ga Quốc tế
47
Nha Trang
Sân bay quốc tế Cam Ranh
CXR
Nhà ga T2
48
Can Tho
Sân bay quốc tế Cần Thơ
VCA
Nhà ga Quốc tế
49
Da Lat
Sân bay quốc tế Liên Khương
DLI
Nhà ga Quốc tế
50
Hai Phong
Sân bay quốc tế Cát Bi
HPH
Nhà ga Quốc tế
51
Hue
Sân bay quốc tế Phú Bài
HUI
Nhà ga T1
52
Quang Ninh
Sân bay quốc tế Vân Đồn
VDO
Nhà ga Quốc tế
53
Nghe An
Sân bay quốc tế Vinh
VII
Nhà ga Quốc tế
54
Dak Lak
Sân bay Buôn Ma Thuộc
BMV
 
55
Chu Lai
Sân bay Chu Lai
VCL
 
56
Quang Binh
Sân bay Đồng Hới
VDH
 
57
Binh Dinh
Sân bay Phù Cát
UIH
 
58
Gia Lai
Sân bay Pleiku
PXU
 
59
Thanh Hoa
Sân bay Thọ Xuân 
THD
 
60
Phu Yen
Sân bay Tuy Hòa
TBB
 
61
Hồng Kông (Trung Quốc)
Hồng Kông
Sân bay quốc tế Hồng Kông
HKG
Nhà ga T1
62
Ma Cau (Trung Quốc)
Ma Cau
Sân bay quốc tế Ma Cau
MFM
Nhà ga Quốc tế
63
Trung Quốc
Hợp Phì
Sân bay quốc tế Tân Kiều Hợp Phì
HFE
 
64
Hải Khẩu
Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
HAK
 
65
Bao Đầu
Sân bay Bao Đầu
BAV
 
66
Cáp Nhĩ Tân
Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân
HRB
 
67
Changsha
Sân bay quốc tế Changsha Huanghua
CSX
 
68
Côn Minh
Sân bay quốc tế Kunming Changshui
KMG
 
69
Đại Liên
Sân bay quốc tế Đại liên
DLC
 
70
Tể Nam
Sân bay quốc tế Tề Nam
TNA
 
71
Hàng Châu 
Sân bay quốc tế Hàng Châu
HGH
 
72
Hà Đông
Yinchuan Hedong International Airport
INC
 
73
Hô Hòa Hạo Đặc
Baita Hohhot Baita International Airport
HET
 
74
Lan Châu Trung Xuyên
Lanzhou Zhongchuan International Airport
LHW
 
75
Lộc Khẩu Nam Kinh
Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh
NKG
 
76
Nam Thông
Sân bay quốc tế Hưng Đông Nam Thông
NTG
 
77
Nam Xương
Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương
KHN
 
78
Ngạc Nhĩ Đa Tư
Sân bay Ngạc Nhĩ Đa Tư
DSN
 
79
Nghĩa Ô
Sân bay Nghĩa Ô
YIW
 
80
Ngô Vu Nam Ninh
Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh
NNG
 
81
Ninh Ba
Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba
NGB
 
82
Phúc Châu
Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu
FOC
 
83
Thanh Đảo
Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo
TAO
 
84
Quý Dương
Sân bay Long Động Bảo Quý Dương
KWE
 
85
Tây An
Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An
XIY
 
86
Thạch Gia Trang
Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang
SJW
 
87
Thái Nguyên
Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên
TYN
 
88
Thành Đô
Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô
CTU
 
89
Thẩm Dương
Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương
SHE
 
90
Thiên Tân
Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân
TSN
 
91
Thường Châu
Sân bay Bôn Ngưu Thường Châu
CZX
 
92
Thượng Hải
Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải
PVG
 
93
Trịnh Châu
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu
CGO
 
94
Trùng Khánh
Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh
CKG
 
95
Trương Gia Giới
Sân bay Hà Hoa Trương Gia Giới
DYG
 
96
Trường Xuân
Sân bay quốc Tế Long Gia Trường Xuân
CGQ
 
97
Tuyền Châu
Sân bay quốc tế Tấn Gia Tuyền Châu
JJN
 
98
Vô Tích
Sân bay quốc tế Thạc Phóng Vô Tích
WUX
 
99
Vũ Hán
Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán
WUH
 
100
Từ Châu
Sân bay Quan Âm Từ Châu
XUZ
 

4.    Tổng đài CSKH: 
Mọi thắc mắc liên quan đến vấn đề thanh toán và Vé máy bay: Liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng của VNPT Money qua Hotline: 18001091 (nhánh 3).

Những chương trình khuyến mãi khác

MỞ THẺ VPBANK SIÊU TỐC – NHẬN CƠN LỐC PHẦN THƯỞNG
Xem Thêm
MỞ THẺ VPBANK SIÊU TỐC – NHẬN CƠN LỐC PHẦN THƯỞNG
Xem Thêm
BẢN TIN KHUYẾN MẠI THÁNG 11 DÀNH CHO BẠN CŨ
Xem Thêm